nhút nhát
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: nhút nhát+
- Timid, shy
- Nhút nhát không dám nói thẳng
To be too timid to speak up
- Nhút nhát không dám nói thẳng
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhút nhát"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhút nhát":
nhớt nhát nhớt nhợt nhợt nhạt nhút nhát - Những từ có chứa "nhút nhát" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
faint-heartedness coward rogue yellow timidity shyness chicken-livered milquetoast faint-heart diffident more...
Lượt xem: 495